Cơ hội việc làm JOLTS của Mỹ tăng cao lên 8,75 triệu trong tháng 2 so với dự báo là 8,74 triệu
Cục Thống kê Lao động Mỹ (BLS) đã báo cáo trong Khảo sát cơ hội việc làm và luân chuyển lao động (JOLTS) hôm thứ Ba, số lượng cơ hội việc làm trong ngày làm việc cuối cùng của tháng 2 đạt 8,75 triệu. Con số này theo sau mức 8,74 triệu (được sửa đổi từ 8,86 triệu) cơ hội việc làm vào tháng 1 và cao hơn một chút so với kỳ vọng của thị trường là 8,74 triệu.
BLS lưu ý trong thông cáo báo chí của mình: “Trong tháng, số người được tuyển dụng và tổng số người nghỉ việc ít thay đổi, lần lượt là 5,8 triệu và 5,6 triệu”. "Trong tổng số người nghỉ việc, số người bỏ việc (3,5 triệu) trong khi số người bị sa thải và cho thôi việc (1,7 triệu) thay đổi rất ít."
Phản ứng của thị trường đối với dữ liệu Cơ hội việc làm của JOLTS
Chỉ số Đô la Mỹ (USD) giảm thấp hơn sau báo cáo này và lần cuối cùng được nhìn thấy là giảm 0,22% trong ngày ở mức 104,73.
Giá đô la Mỹ hôm nay
Bảng dưới đây cho thấy tỷ lệ phần trăm thay đổi của Đô la Mỹ (USD) so với các loại tiền tệ chính được niêm yết hiện nay. Đô la Mỹ yếu nhất so với Đô la Úc.
USD | EUR | GBP | CAD | AUD | JPY | NZD | CHF | |
USD | -0.02% | -0.16% | -0.11% | -0.33% | 0.07% | -0.11% | 0.38% | |
EUR | 0.02% | -0.13% | -0.10% | -0.31% | 0.08% | -0.09% | 0.40% | |
GBP | 0.14% | 0.13% | 0.03% | -0.18% | 0.21% | 0.04% | 0.53% | |
CAD | 0.11% | 0.10% | -0.03% | -0.21% | 0.18% | 0.01% | 0.52% | |
AUD | 0.32% | 0.30% | 0.18% | 0.21% | 0.39% | 0.22% | 0.73% | |
JPY | -0.07% | -0.08% | -0.22% | -0.17% | -0.38% | -0.18% | 0.32% | |
NZD | 0.11% | 0.09% | -0.06% | 0.00% | -0.20% | 0.18% | 0.51% | |
CHF | -0.41% | -0.43% | -0.55% | -0.52% | -0.74% | -0.34% | -0.52% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đơn vị tiền tệ cơ sở được chọn từ cột bên trái, trong khi loại tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn đồng euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang đến đồng yên Nhật, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho đồng EUR (cơ sở)/JPY (báo giá).